Đọc nhanh: 重提 (trọng đề). Ý nghĩa là: nhắc lại. Ví dụ : - 旧事重提 Nhắc lại chuyện xưa.. - 老话重提。 nhắc lại chuyện xưa.. - 他还有自己的身份,决不容许自己旧事重提. Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
重提 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc lại
一再提出 (某事) ,再把 (某事) 端出来
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重提
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 报道 中 提到 了 重要 的 数据
- Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
- 口语 练习 是 提高 口语 能力 的 重要 部分
- Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
重›