Đọc nhanh: 重挫 (trọng toả). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại, thất bại nghiêm trọng, sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.). Ví dụ : - 我们(在财务上)受到一些严重挫折. Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
重挫 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại thảm hại
crushing defeat
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
✪ 2. thất bại nghiêm trọng
devastating setback
✪ 3. sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.)
slump (in stock market etc)
✪ 4. gây ra một thất bại nghiêm trọng
to cause a serious setback
✪ 5. giảm mạnh
to plummet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重挫
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挫›
重›