Đọc nhanh: 重拾 (trọng thập). Ý nghĩa là: để chọn (một chủ đề, v.v.), để lấy lại (sự tự tin), để hồi sinh (một phong tục, tình bạn, v.v.).
重拾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn (một chủ đề, v.v.)
to pick up (a theme etc)
✪ 2. để lấy lại (sự tự tin)
to regain (confidence)
✪ 3. để hồi sinh (một phong tục, tình bạn, v.v.)
to revive (a custom, friendship etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重拾
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
重›