Đọc nhanh: 重孙女 (trọng tôn nữ). Ý nghĩa là: chắt gái.
重孙女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắt gái
(重孙女儿) 孙子的女儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重孙女
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 她 的 孙女 喜欢 画画
- Cháu gái của bà thích vẽ tranh.
- 并非 所有 的 传统 社会 都 重男轻女
- Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 妇女 在 工作 中 很 重要
- Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
孙›
重›