Đọc nhanh: 重话 (trọng thoại). Ý nghĩa là: lời nói nặng; nói nặng. Ví dụ : - 他俩结婚多年,互敬互爱,连句重话都没说过。 họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
重话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói nặng; nói nặng
分量过重,使人难堪的话
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重话
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
- 你 刚刚 说 的话 重了
- Những gì bạn vừa nói đã lặp lại.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
重›