Đọc nhanh: 重刑 (trọng hình). Ý nghĩa là: lãi nặng; lợi tức lớn, lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều, trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài.
重刑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lãi nặng; lợi tức lớn
很高的利息。
✪ 2. lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều
很高的利潤。
✪ 3. trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài
看重錢財。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重刑
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 定刑 过重
- kết án quá nặng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
重›