Đọc nhanh: 里勾外连 (lí câu ngoại liên). Ý nghĩa là: tấn công từ trong ra ngoài, hành động từ bên trong phối hợp với những kẻ tấn công bên ngoài.
里勾外连 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công từ trong ra ngoài
attacked from both inside and out
✪ 2. hành động từ bên trong phối hợp với những kẻ tấn công bên ngoài
to act from inside in coordination with attackers outside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里勾外连
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 他 里外 都 冰 敷上 了
- Anh ấy băng từ trong ra ngoài.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
外›
连›
里›