volume volume

Từ hán việt: 【lí.lý】

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: dân gian; quê mùa. Ví dụ : - 俚语。 lời nói quê mùa.. - 俚歌。 bài hát dân gian.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân gian; quê mùa

俚俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俚语 lǐyǔ

    - lời nói quê mùa.

  • volume volume

    - 俚歌 lǐgē

    - bài hát dân gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 俚歌 lǐgē

    - bài hát dân gian.

  • volume volume

    - 俚语 lǐyǔ

    - lời nói quê mùa.

  • volume volume

    - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWG (人田土)
    • Bảng mã:U+4FDA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình