Đọc nhanh: 采证 (thái chứng). Ý nghĩa là: để thu thập bằng chứng.
采证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu thập bằng chứng
to collect evidence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采证
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 正在 采集 证据
- Anh ấy đang thu thập chứng cứ.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
证›
采›