Đọc nhanh: 里氏震级 (lí thị chấn cấp). Ý nghĩa là: Thang độ Richter.
里氏震级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thang độ Richter
Richter magnitude scale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里氏震级
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 这里 经常 发生 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 这里 经常 有 轻微 的 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra những trận động đất nhỏ.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氏›
级›
里›
震›