Đọc nhanh: 水力采矿 (thuỷ lực thái khoáng). Ý nghĩa là: Khai thác mỏ thủy lực.
水力采矿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khai thác mỏ thủy lực
水力采矿是指利用水的高压喷射把泥土或含有贵重矿物的砂砾冲走的方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力采矿
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
水›
矿›
采›