Đọc nhanh: 采场 (thái trường). Ý nghĩa là: Bãi khai thác.
✪ 1. Bãi khai thác
采场是指矿井下生产的现场工作地点或工作区域,直接大量采取煤炭的场所。可指正在生产的采掘工作面,也可指生产采区。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采场
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
采›