Đọc nhanh: 采出 (thái xuất). Ý nghĩa là: để giải nen, của tôi.
采出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giải nen
to extract
✪ 2. của tôi
to mine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采出
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
采›