Đọc nhanh: 醋意 (thố ý). Ý nghĩa là: ghen tuông (tình địch), máu ghen. Ví dụ : - 听上去充满醋意 Nghe hơi giống như ghen tị.
醋意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tuông (tình địch)
jealousy (in love rivalry)
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
✪ 2. máu ghen
嫉妒的心意, 多指男女关系方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋意
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
醋›