Đọc nhanh: 醉眼 (tuý nhãn). Ý nghĩa là: mắt say lờ đờ. Ví dụ : - 醉眼朦眬 mắt say lờ đờ
醉眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt say lờ đờ
醉后迷糊的眼睛
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
醉›