Đọc nhanh: 酸苦 (toan khổ). Ý nghĩa là: Đau buồn cực nhọc. Đắng cay.. Ví dụ : - 饱尝辛酸苦痛 nếm đủ cay chua khổ đau
酸苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau buồn cực nhọc. Đắng cay.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
酸›