酸痛 suāntòng
volume volume

Từ hán việt: 【toan thống】

Đọc nhanh: 酸痛 (toan thống). Ý nghĩa là: đau mỏi (thân thể). Ví dụ : - 左臂酸痛。 cánh tay trái bị mỏi.

Ý Nghĩa của "酸痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酸痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau mỏi (thân thể)

(身体) 又酸又痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸痛

  • volume volume

    - 左臂 zuǒbì 酸痛 suāntòng

    - cánh tay trái bị mỏi.

  • volume volume

    - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • volume volume

    - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • volume volume

    - de 脖子 bózi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cổ tôi hơi đau một chút.

  • volume volume

    - de 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cánh tay của tôi hơi đau nhức.

  • volume volume

    - de 颈背 jǐngbèi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cái gáy của tôi hơi đau nhức.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • volume volume

    - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 腰酸背痛 yāosuānbèitòng

    - Tôi khó thở, đau hết cả người

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao