Đọc nhanh: 酸橙 (toan sập). Ý nghĩa là: Cam chua. Ví dụ : - 请给我姜汁啤酒加酸橙汁 Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
酸橙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cam chua
酸橙(学名:Citrus aurantium L.)是芸香科,柑橘属小乔木,枝叶密茂,刺多。叶色浓绿,质厚,翼叶倒卵形,基部狭尖。总状花序有花少数,花蕾椭圆形或近圆球形。果圆球形或扁圆形,果皮稍厚至甚厚,难剥离,橙黄至朱红色,果心实或半充实,果肉味酸,有时有苦味或兼有特异气味,种子多且大。
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸橙
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›
酸›