Đọc nhanh: 酷毙了 (khốc tệ liễu). Ý nghĩa là: Quá ngầu, đỉnh. Ví dụ : - 中国酷毙了。 Trung Quốc quá mạnh rồi
酷毙了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá ngầu, đỉnh
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷毙了
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 酷热 使 建筑物 上 的 油漆 起 了 浮泡
- Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
- 哇 , 那个 舞蹈 太酷 了 吧 !
- Wow, điệu nhảy đó quá ngầu luôn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
毙›
酷›