Đọc nhanh: 迷昧 (mê muội). Ý nghĩa là: Đầu óc mờ tối, không còn phân biệt được gì..
迷昧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu óc mờ tối, không còn phân biệt được gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷昧
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昧›
迷›