Đọc nhanh: 痺迷 (tê mê). Ý nghĩa là: Lòng dạ như không còn biết gì, chân tay như không còn biết gì, chân tay như không cử động được. Chỉ tâm trạng bàng hoàng tới lặng người đi. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tán hoán tê mê «..
痺迷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng dạ như không còn biết gì, chân tay như không còn biết gì, chân tay như không cử động được. Chỉ tâm trạng bàng hoàng tới lặng người đi. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tán hoán tê mê «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痺迷
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痺›
迷›