Đọc nhanh: 酒杯 (tửu bôi). Ý nghĩa là: cốc rượu. Ví dụ : - 请各位将酒杯斟满, 向新娘、 新郎祝酒! Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
酒杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc rượu
wine cup
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒杯
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 我们 敬 朋友 两 杯酒
- Chúng tôi mời bạn hai ly rượu.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 小姐 , 我 想要 两杯 啤酒
- Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
酒›