Đọc nhanh: 酒心巧克力 (tửu tâm xảo khắc lực). Ý nghĩa là: Kẹo sôcôla nhân rượu.
酒心巧克力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo sôcôla nhân rượu
酒心巧克力,多为圆锥形,最外层是巧克力壳,中间是糖做的硬壳,最里面有液体酒。将1.5~3.0%(重)的酒精和0.5~5.0%(重)的大豆磷脂混入巧克力原料中,通过高速搅拌,使之均匀分布在巧克力原料内,然后注模固化,所用的酒精为含水酒精,其中乙醇含量在80%(容)以上,是白兰地、葡萄酒、威士忌等的蒸馏新产品,或者是乙醇同水的混合物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒心巧克力
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 我 喜欢 吃 巧克力糖
- Tôi thích ăn kẹo socola.
- 这个 蛋糕 有 三重 巧克力
- Chiếc bánh này có ba lớp sô-cô-la.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 她 每天 早上 都 会 喝一杯 热 巧克力
- Cô ấy mỗi sáng đều uống một ly socola nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
力›
巧›
⺗›
心›
酒›