Đọc nhanh: 酒嗉子 (tửu tố tử). Ý nghĩa là: bình đựng rượu; bầu rượu, nậm.
酒嗉子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình đựng rượu; bầu rượu
细而高的饮酒用的器皿,口向外张开,颈细,底大,没有柄,多用锡或陶瓷制成
✪ 2. nậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒嗉子
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 她 打破 了 一个 酒瓶子
- Cô ấy làm vỡ một bình rượu.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗉›
子›
酒›