Đọc nhanh: 酒望 (tửu vọng). Ý nghĩa là: cờ quảng cáo rượu (thời xưa).
酒望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ quảng cáo rượu (thời xưa)
旧时酒店的幌子,用布做成也叫酒望子、酒帘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒望
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
酒›