Đọc nhanh: 配饰 (phối sức). Ý nghĩa là: đồ trang trí, đồ trang trí (đồ trang sức, đồ trang trí, v.v.).
配饰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí
decorations
✪ 2. đồ trang trí (đồ trang sức, đồ trang trí, v.v.)
ornament (jewelry, accoutrements etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配饰
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 服饰 的 搭配 很 重要
- Sự phối hợp trang phục rất quan trọng.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›
饰›