Đọc nhanh: 配补 (phối bổ). Ý nghĩa là: để thay thế (thiếu cái gì đó), để khôi phục lại.
配补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thay thế (thiếu cái gì đó)
to replace (sth missing)
✪ 2. để khôi phục lại
to restore
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
配›