Đọc nhanh: 护车 (hộ xa). Ý nghĩa là: Xe cấp cứu. Ví dụ : - 救护车发出尖锐的叫声。 Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
护车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe cấp cứu
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护车
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 这台 机车 需要 进行 维护
- Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
车›