Đọc nhanh: 辔 (bí). Ý nghĩa là: hàm thiếc và dây cương, bí; như "bí đầu (cương ngựa)" (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề; tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮; 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề; buộc dây cương ở đất Phù Tang.. Ví dụ : - 鞍辔 yên ngựa.. - 按辔煨小 buông lỏng dây cương, chầm chậm đi.
辔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàm thiếc và dây cương
驾驭牲口用的嚼子和缰绳
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 按 辔 煨 小
- buông lỏng dây cương, chầm chậm đi.
✪ 2. bí; như "bí đầu (cương ngựa)" (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề; tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮; 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề; buộc dây cương ở đất Phù Tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辔
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 按 辔 煨 小
- buông lỏng dây cương, chầm chậm đi.
辔›