Đọc nhanh: 配电箱 (phối điện tương). Ý nghĩa là: Thùng phối điện. Hòm phối liệu, hộp phân điện.
配电箱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng phối điện. Hòm phối liệu
✪ 2. hộp phân điện
分配电量的设备, 安装在发电站、变电站以及用电量较大的电力用户中, 上面装着各种控制开关、监视仪表及保护装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电箱
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
箱›
配›