Đọc nhanh: 配料 (phối liệu). Ý nghĩa là: nguyên liệu; thành phần. Ví dụ : - 配料包括鸡肉和蔬菜。 Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.. - 这道菜的配料很简单。 Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
配料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên liệu; thành phần
生产过程中,把某些原料按一定比例混合在一起
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配料
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 你 偷 了 我 的 酱料 配方
- Bạn đã lấy trộm nước sốt của tôi!
- 她 正在 调配 颜料
- Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
配›