Đọc nhanh: 配戴 (phối đái). Ý nghĩa là: để đưa vào, đeo (bảo vệ miệng, kính áp tròng, máy trợ thính, v.v.).
配戴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa vào
to put on
✪ 2. đeo (bảo vệ miệng, kính áp tròng, máy trợ thính, v.v.)
to wear (mouthguard, contact lenses, hearing aid etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配戴
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
配›