Đọc nhanh: 配戏 (phối hí). Ý nghĩa là: phụ cho vai chính.
配戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ cho vai chính
指配合主角演戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配戏
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
配›