Đọc nhanh: 配音 (phối âm). Ý nghĩa là: lồng tiếng; phối âm. Ví dụ : - 配音演员 diễn viên lồng tiếng
配音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồng tiếng; phối âm
译制影片时,用某种语言录音代替原片上的录音摄制影片时,演员的话音或歌声用别人的代替,也叫配音
- 配音演员
- diễn viên lồng tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配音
- 配音演员
- diễn viên lồng tiếng
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 这个 舞蹈 配 那个 音乐
- Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 这家 酒店 配备 了 高保真 音响设备 , 确保 提供 最好 的 听觉 体验
- Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
配›
音›