Đọc nhanh: 配型 (phối hình). Ý nghĩa là: để kiểm tra tính tương thích (để cấy ghép nội tạng). Ví dụ : - 这种支配型的人 Loại này chiếm ưu thế
配型 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra tính tương thích (để cấy ghép nội tạng)
to check for compatibility (for an organ transplant)
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配型
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
配›