Đọc nhanh: 配用 (phối dụng). Ý nghĩa là: Cài đặt, cung cấp. Ví dụ : - 查阅与物品搭配用的确切量词,请参考有关词条。 Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
配用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt
installed
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
✪ 2. cung cấp
to provide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配用
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 警察 配有 专用 手枪
- Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
配›