Đọc nhanh: 同型配子 (đồng hình phối tử). Ý nghĩa là: isogamete.
同型配子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. isogamete
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同型配子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
型›
子›
配›