配称 pèi chēng
volume volume

Từ hán việt: 【phối xưng】

Đọc nhanh: 配称 (phối xưng). Ý nghĩa là: xứng đáng. Ví dụ : - 只有这样的人才配称为先进工作者。 chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

Ý Nghĩa của "配称" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配称 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng đáng

worthy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 这样 zhèyàng de rén cái pèi 称为 chēngwéi 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配称

  • volume volume

    - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • volume volume

    - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • volume volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 黄山 huángshān de 景色 jǐngsè 堪称 kānchēng 仙境 xiānjìng

    - Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.

  • volume volume

    - 上衣 shàngyī 裙子 qúnzi de 颜色 yánsè 不配 bùpèi

    - màu áo và màu váy không hài hoà với nhau

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 这样 zhèyàng de rén cái pèi 称为 chēngwéi 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao