Đọc nhanh: 配乐 (phối lạc). Ý nghĩa là: phối nhạc, đệm nhạc. Ví dụ : - 配乐诗歌朗诵。 ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
配乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối nhạc, đệm nhạc
诗郎诵、话剧等按照情节的需要配上音乐,以增强艺术效果
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配乐
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 这个 舞蹈 配 那个 音乐
- Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
配›