配乐 pèiyuè
volume volume

Từ hán việt: 【phối lạc】

Đọc nhanh: 配乐 (phối lạc). Ý nghĩa là: phối nhạc, đệm nhạc. Ví dụ : - 配乐诗歌朗诵。 ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

Ý Nghĩa của "配乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

配乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phối nhạc, đệm nhạc

诗郎诵、话剧等按照情节的需要配上音乐,以增强艺术效果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配乐

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng pèi 音乐 yīnyuè zēng 氛围 fēnwéi

    - Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下厨 xiàchú jiù 体验 tǐyàn 不到 búdào zhè 乐趣 lèqù

    - Trừ khi bạn không biết nấu ăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 舞蹈 wǔdǎo pèi 那个 nàgè 音乐 yīnyuè

    - Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao