Đọc nhanh: 衡情酌理 (hành tình chước lí). Ý nghĩa là: cân nhắc, cân nhắc vấn đề và cân nhắc lý do (thành ngữ); cân nhắc và xem xét.
衡情酌理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc
to deliberate
✪ 2. cân nhắc vấn đề và cân nhắc lý do (thành ngữ); cân nhắc và xem xét
to weight the matter and deliberate the reason (idiom); to weigh and consider
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡情酌理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
理›
衡›
酌›