Đọc nhanh: 鄋瞒 (sưu man). Ý nghĩa là: tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu.
鄋瞒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu
name of a state and its people in Shangdong in late Spring and Autumn period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄋瞒
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 我 不 瞒 你 了 瞒 你 也 没 啥 用
- Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.
- 她 瞒 着 这个 事情
- Cô ấy giấu giếm đi chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞒›
鄋›