Đọc nhanh: 酌予 (chước dữ). Ý nghĩa là: để đưa ra khi người ta thấy phù hợp.
酌予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra khi người ta thấy phù hợp
to give as one sees fit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌予
- 酌予 答复
- cân nhắc rồi trả lời
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 俄狄浦斯 王子 刚刚 授予 我 进入
- Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 你 酌量 着 办 吧
- anh cân nhắc làm đi.
- 便酌
- cơm thường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
酌›