Đọc nhanh: 部长级 (bộ trưởng cấp). Ý nghĩa là: cấp bộ trưởng (ví dụ: đàm phán).
部长级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp bộ trưởng (ví dụ: đàm phán)
ministerial level (e.g. negotiations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长级
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
部›
长›