Đọc nhanh: 郎世宁 (lang thế ninh). Ý nghĩa là: Giuseppe Castiglione (1688-1766) tu sĩ Dòng Tên, người từng là họa sĩ triều đình nhà Thanh trong 50 năm.
郎世宁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giuseppe Castiglione (1688-1766) tu sĩ Dòng Tên, người từng là họa sĩ triều đình nhà Thanh trong 50 năm
Giuseppe Castiglione (1688-1766) Jesuit who served as Qing court painter for 50 years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎世宁
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
宁›
郎›