Đọc nhanh: 郎 (lang). Ý nghĩa là: lang quân; chồng, lang (chức quan thời xưa), lang; chàng; anh; chị. Ví dụ : - 这是我的郎君。 Đây là chồng của tôi.. - 她的郎会早日归来。 Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.. - 侍郎在古代是重要官职。 Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
郎 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lang quân; chồng
女子称丈夫或情人
- 这 是 我 的 郎君
- Đây là chồng của tôi.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
✪ 2. lang (chức quan thời xưa)
古代官名
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
✪ 3. lang; chàng; anh; chị
对某种人的称呼
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 这个 女郎 很漂亮
- Cô gái này rất xinh đẹp.
✪ 4. thằng bé; cháu nhà (gọi con trai của người khác)
旧时称别人的儿子
- 这郎 很 有 礼貌
- Thằng bé này rất lễ phép.
- 那郎长 得 快
- Thằng bé kia lớn nhanh.
✪ 5. họ Lang
姓
- 我姓 郎
- Tôi họ Lang.
- 他 是 郎 先生
- Ông ấy là ông Lang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 我 的 伴郎 服
- Bộ đồ phù rể của tôi.
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 我 很 怕 屎壳郎
- Tôi rất sợ bọ hung.
- 我姓 郎
- Tôi họ Lang.
- 我 需要 把 美金 换成 法郎
- Tôi cần đổi đô la Mỹ sang franc.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郎›