Đọc nhanh: 郎才女貌 (lang tài nữ mạo). Ý nghĩa là: trai tài gái sắc, xứng đôi vừa lứa. Ví dụ : - 你们郎才女貌,正好一对! Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
郎才女貌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai tài gái sắc, xứng đôi vừa lứa
男的才华出众,女的姿容出色形容男女双方非常相配
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎才女貌
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
才›
貌›
郎›