Đọc nhanh: 邮华 (bưu hoa). Ý nghĩa là: Con tem dán trên thư từ..
邮华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con tem dán trên thư từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮华
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
邮›