Đọc nhanh: 那年今天 (na niên kim thiên). Ý nghĩa là: Kỉ niệm ngày này năm đó. Ví dụ : - 那年今天,我考上了我理想的大学 Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
那年今天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỉ niệm ngày này năm đó
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那年今天
- 今年夏天 非常 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 今年 暑天 特别 炎热
- Năm nay mùa hè rất nóng bức.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
天›
年›
那›