加为好友 jiā wèi hǎoyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【gia vi hảo hữu】

Đọc nhanh: 加为好友 (gia vi hảo hữu). Ý nghĩa là: Kết bạn.

Ý Nghĩa của "加为好友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加为好友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kết bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加为好友

  • volume volume

    - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • volume volume

    - 比尔 bǐěr 不肯 bùkěn 参加 cānjiā 球赛 qiúsài 因为 yīnwèi 知道 zhīdào de 球艺 qiúyì 不好 bùhǎo ér yòu 爱面子 àimiànzi

    - Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • volume volume

    - wèi 好友 hǎoyǒu xiě le 挽联 wǎnlián

    - Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 相邀 xiāngyāo 盛情难却 shèngqíngnánquè 只好 zhǐhǎo 参加 cānjiā 举行 jǔxíng de 宴会 yànhuì

    - Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.

  • volume volume

    - 巩固 gǒnggù 加强 jiāqiáng 越中 yuèzhōng 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.

  • - 认识 rènshí hěn 高兴 gāoxīng 希望 xīwàng 以后 yǐhòu 我们 wǒmen néng 成为 chéngwéi hǎo 朋友 péngyou

    - Rất vui được gặp bạn, hy vọng sau này chúng ta có thể trở thành bạn tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao