Đọc nhanh: 那世 (na thế). Ý nghĩa là: thế giới của người chết.
那世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới của người chết
the world of the dead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那世
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 那 件 事件 震惊 了 全世界
- Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.
- 这 几分钟 像 一个 世纪 那么 漫长
- Những phút này dài như cả một thế kỷ.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 那 事件 波及 整个 世界
- sự kiện ấy đã tác động đến toàn thế giới
- 那位 科学家 不幸 去世
- Nhà khoa học ấy không may mất rồi.
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
- 那位 老人 突然 去世 了
- Ông ấy đột nhiên mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
那›